Xã hội ngày càng phát triển kéo theo đó xuất hiện những loại hình đầu tư hấp dẫn. Vì vậy mà nhu cầu vay tín chấp cũng ngày một nhiều hơn. Việc lãi suất tín dụng và quy chế vay của các ngân hàng cũng được rất nhiều người quan tâm. Vậy bạn có biết lãi suất vay tín chấp VPBank là bao nhiêu? Bao gồm những sản phẩm gì và điều kiện như thế nào. Mời bạn theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về mức lãi suất của VP Bank.
Những sản phẩm vay tín chấp VPBank
Vay tín chấp VPBank là một hình thức cho vay uy tín mà không cần bất kỳ loại tài sản đảm bảo nào tại ngân hàng VPBank. Một khoản vay tín chấp tại VPBank thường có mức giao động từ 10 tới 500 triệu đồng. Thời hạn cho vay tín chấp linh hoạt từ 12 tháng lên đến 60 tháng.
Những gói vay tín chấp tại VPBank
- Vay tiêu dùng tín chấp cá nhân
- Vay tín chấp ưu đãi giáo viên
- Vay lại khoản đã trả
- Vay thấu chi dành cho cán bộ và nhân viên VPBank
- Vay cán bộ nhân viên VPBank
- Vay tín chấp kinh doanh
- Vay tín chấp dành cho khách hàng hiện hữu VPBank
- Vay tín chấp khách hàng dùng để trả lương qua VPBank
- Vay tín chấp hỗ trợ tài chính du học
Đặc điểm của những sản phẩm vay tín chấp VPBank
- Nói không với cần thế chấp tài sản và bảo lãnh của công ty
- Mọi thủ tục, chứng từ cực kỳ tinh gọn
- Phê duyệt và nhận tiền một cách nhanh chóng, giải quyết mọi nhu cầu của khách hàng
- Hạn mức vay vốn tối đa lên tới 500 triệu
- Thời hạn vay linh động lên đến 12 – 60 tháng.
Mức lãi suất vay tín chấp VPBank 2021 là bao nhiêu? Các yêu cầu cụ thể khi vay tín chấp tại VP Bank
Lãi suất vay tín chấp VPBank còn tùy thuộc vào từng sản phẩm và đối tượng khách hàng vay vốn khác nhau. Lãi suất hiện nay giao động trong khoảng 14% – 35%/năm và được tính dựa theo số nợ giảm dần. Lãi suất áp dụng cho từng loại sản phẩm cụ thể như sau:
Vay tín chấp tính theo lương ngân hàng của VPBank
Điều kiện vay theo lương
- Người vay vốn là công dân người Việt Nam
- Có hộ khẩu thường trú hoặc KT3 trên địa bàn kinh doanh của ngân hàng VPBank.
- Thời gian công tác không dưới 6 tháng
- Có mức thu nhập ổn định từ 4,5 triệu đồng/ tháng.
- Khách hàng không có lịch sử nợ xấu ở công ty tài chính nào.
Hồ sơ thủ tục
- Giấy đề nghị vay vốn tín chấp ( làm theo mẫu của ngân hàng VP Bank).
- Bản sao của CMND/ Hộ chiếu, HKTT/ KT3.
- Sao kê mức lương trong vòng 3 tháng trở lại.
- Bản sao của hợp đồng lao động hay giấy tờ chứng minh vị trí và thâm niên công tác của người vay vốn.
Đặc điểm hình thức vay tín chấp theo lương tại VPBank
- Mức hạn vay tới 10 lần mức lương, tối đa lên đến 500 triệu đồng
- Lãi suất vay tín chấp VPBank 2021 với mức ưu đãi 17,9%/năm.
- Kỳ hạn vay tín chấp lên tới 60 tháng.
- Hồ sơ, thủ tục vay đơn giản, ngân hàng giải ngân ngay trong 48h.
Vay tín chấp ngân hàng VPBank theo bảo hiểm nhân thọ
Điều kiện để vay tín chấp BHNT
- Người vay vốn thuộc công dân của Việt Nam
- Nằm trong độ tuổi lao động từ 20 tới 60 tuổi
- Tham gia BHNT tối thiểu 01, phí thanh toán BHNT từ 2 triệu đồng trở lên
- Không có lịch sử nợ xấu ở bất kỳ công ty tài chính nào.
Hồ sơ thủ tục vay tín chấp
- Giấy đề nghị vay vốn tín chấp.
- Bản sao chứng minh nhân dân / Hộ chiếu, HKTT/ KT3.
- Biên lai và hợp đồng BHNT.
Đặc điểm gói vay
- Người vay được vay tối đa tới 70 triệu đồng.
- Thời gian vay từ gia hạn 36 tháng
Vay tín chấp ngân hàng VPBank dựa trên hóa đơn tiền điện
Điều kiện để vay tín chấp dựa trên hóa đơn tiền điện
- Là công dân nước Việt Nam, có sức khỏe tốt.
- Có hộ khẩu thường trú hay KT3 tại địa bàn kinh doanh của ngân hàng VPBank.
- Người đứng tên trên hóa đơn tiền điện là đối tượng vay vốn
- Hóa đơn tiền điện hàng tháng tối thiểu là 250.000 VNĐ
- Khách hàng không có tiền sử nợ xấu tại những ngân hàng hay các công ty tài chính khác.
Hồ sơ thủ tục vay tín chấp theo hóa đơn tiền điện
- Giấy đề nghị vay vốn tín chấp ( làm theo mẫu của ngân hàng )
- Bản sao chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu, HKTT/ KT3.
- Sao kê hóa đơn tiền điện 3 tháng trở lại.
Đặc điểm của gói vay tín chấp dựa trên hóa đơn tiền điện
- Những hóa đơn tiền điền từ 300 – 990.000 vnđ, khách hàng có mức vay tối đa lên đến 40 lần.
- Những hóa đơn tiền điện từ 1.000.000đ, khách hàng được vay tối đa 50 lần giá trị hóa đơn tiền điện.
Vay tín chấp theo hộ kinh doanh ngân hàng VPBank
Điều kiện vay tín chấp
- Là công dân của Việt Nam, có HKTT hoặc KT3 tại địa bàn kinh doanh của ngân hàng VPBank.
- Khách hàng vay vốn tín chấp nằm trong độ tuổi lao động từ 20 – 60 tuổi.
- Đảm bảo hộ kinh doanh từ 6 tháng trở lên.
- Đảm bảo không có lịch sử nợ xấu tại bất cứ ngân hàng nào.
Hồ sơ thủ tục vay tín chấp
- Giấy đề nghị vay vốn tín chấp
- Bản sao chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu, Hộ khẩu thường trú/ KT3 hoặc giấy tờ khác mang hiệu lực tương đương.
- Giấy phép kinh doanh hợp pháp.
- Giấy tờ khai báo thuế đầy đủ.
Đặc điểm vay tín chấp theo hộ kinh doanh bao gồm
- Lãi suất vay tín chấp của VPBank 2021 theo hộ kinh doanh linh hoạt vào khoảng 20%/năm, còn tùy vào ưu đãi mức vay của từng khách hàng.
- Khoản vay tín chấp tối đa 200 triệu, thời gian lên đến 60 tháng.
- Thủ tục đơn giản, dễ dàng, giải ngân nhanh chóng trong chỉ trong 48h
So sánh lãi suất vay tín chấp của VPBank 2021 đối với một vài ngân hàng khác
Trên thị trường vay vốn tín chấp hiện nay, xét về lãi suất thì VPBank được đánh giá là ngân hàng có mức lãi suất hấp dẫn nhất. Tuy nhiên cũng có những vấn đề cạnh tranh nhất định so với các ngân hàng khác.
Ngân hàng | Sản phẩm | Lãi suất
(%/năm) |
VPBank | Vay tiêu dùng tín chấp dựa trên mức lương khách hàng | 14% – 35% |
BIDV | Vay tiêu dùng cá nhân | 11,9% |
Vietcombank | Vay tín chấp của cán bộ quản lý điều hành ngân hàng Vietcombank | 15% |
Vay tín chấp theo lương | 16% | |
Shinhan Bank | Vay tiêu dùng | từ 13,92% |
HCBS | Vay tiêu dùng | từ 13,99% |
TPBank | Vay tiêu dùng | 17% |
Cho vay tiền mặt đa tiện ích | 29% |
Qua bảng trên ta có thể quan sát thấy lãi suất vay tín chấp của VPBank tương đối thấp so với những ngân hàng khác trên thị trường. Có những sản phẩm đặc biệt vay tín chấp VPBank lãi suất cao hơn, cũng có sản phẩm lãi suất thấp hơn so với mặt bằng chung. Tuy nhiên nhiều khách hàng vẫn lựa chọn vay tại VPBank bởi thời gian vay kéo dài và hạn mức vay tối đa lên đến 500 triệu đồng.
Do vay tín chấp luôn có lãi suất cao hơn các hình thức vay thế chấp khác. Vì vậy, trước khi vay khách hàng nên cân nhắc và cần tìm hiểu thật kỹ thông tin về những khoản vay. Yêu cầu nhân viên ngân hàng tính khoản tiền lãi phải trả hàng tháng cho mình để có sự chuẩn bị tối ưu nhất.
Cách tính tiền lãi suất vay tín chấp tại VPBank
Tiền lãi được tính dựa trên số dư nợ giảm dần theo hợp đồng. Vì vậy nếu như khách hàng có chu kỳ trả nợ đúng hạn thì số tiền lãi phải trả sẽ giảm dần theo thời gian.
Giả sử anh Nguyễn Minh A được duyệt vay số tiền tín chấp 80 triệu tại VPBank. Lãi suất áp dụng là 16%, thời gian vay vốn là 36 tháng. Ngân hàng áp dụng phương thức trả góp đều hàng tháng, lãi trên dư nợ giảm dần.
Như vậy số tiền phải trả hàng tháng gồm lãi và gốc anh B phải trả là 2.812.563 VNĐ. Số tiền mà anh A phải trả chi tiết được tính như sau:
Kỳ hạn trả nợ | Số tiền trả hàng tháng | Tiền lãi | Tiền gốc | Dư nợ |
Tháng 1 | 2.812.563 | 1.066.667 | 1.745.896 | 78.254.104 |
Tháng 2 | 2.812.563 | 1.043.388 | 1.769.175 | 76.484.929 |
Tháng 3 | 2.812.563 | 1.019.799 | 1.792.764 | 74.692.166 |
Tháng 4 | 2.812.563 | 995.896 | 1.816.667 | 72.875.499 |
Tháng 5 | 2.812.563 | 971.673 | 1.840.889 | 71.034.609 |
Tháng 6 | 2.812.563 | 947.128 | 1.865.435 | 69.169.175 |
Tháng 7 | 2.812.563 | 922.256 | 1.890.307 | 67.278.868 |
Tháng 8 | 2.812.563 | 897.052 | 1.915.511 | 65.363.357 |
………. | ………. | ………. | ……. | ……….. |
Tháng 46 | 2.812.563 | 109.568 | 2.702.995 | 5.514.590 |
Tháng 47 | 2.812.563 | 73.528 | 2.739.035 | 2.775.555 |
Tháng 48 | 2.812.563 | 37.007 | 2.775.555 | 0 |
Các loại phí có thể phát sinh khi khách hàng vay tín chấp VPBank
Khi vay vốn tín chấp tại VPbank bạn cần lưu ý một số loại phí và lãi suất có thể phát sinh sau đây
Lãi suất phạt
- Trường hợp mà bên vay trả khoản vay trước hạn và thời gian cho khoản vay thực tế của bên vay vốn không quá 15 ngày.
- Cơ cấu lại thời gian trả nợ phù hợp với từng đối tượng khách hàng
- Khách hàng không thực hiện hay thực hiện không đúng những nghĩa vụ trả nợ gốc hoặc lãi suất theo những kỳ trả nợ như đã thỏa thuận.
- Những trường hợp vi phạm khác nhau sẽ được thỏa thuận lại theo nội dung khác nhau. Dựa trên một phần của hợp đồng tín dụng.
- Mức lãi suất phạt tương đương 150% lãi suất của hạn
Phí bảo hiểm tín dụng cá nhân khách hàng
- Theo như quy định của pháp luật hiện hành cho biết. Tỷ lệ phí bảo hiểm tín dụng cá nhân khách hàng được áp dụng cho khoản vay khoản tín chấp là 1,3%/năm tính theo dư nợ giảm dần.
Các loại phí khác
- Khách hàng sẽ không phải chịu bất kỳ khoản phí nào khác khi vay tín chấp ở ngân hàng VPBank.
- Khi phát sinh những khoản mục phí mới liên quan tới những khoản vay tín chấp của VPBank. Lúc này ngân hàng sẽ thông báo lại về cho website của khách hàng theo đúng quy định.
Như vậy chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu xong lãi suất vay tín chấp VPBank là bao nhiêu? Và những gói sản phẩm được vay chấp cùng các điều kiện đi kèm . Hy vọng qua bài viết trên các bạn hiểu rõ thông tin về lãi suất kèm những loại phí có thể phát sinh khi vay tín chấp tại ngân hàng VPBank. Từ đây có thể rút ra những lưu ý cần thiết cho kế hoạch vay vốn và trả nợ cho ngân hàng của bản thân.